Bước tới nội dung

cáng lò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːŋ˧˥ lɔ̤˨˩ka̰ːŋ˩˧˧˧kaːŋ˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːŋ˩˩˧˧ka̰ːŋ˩˧˧˧

Danh từ

[sửa]

cáng lò

  1. Một loài thực vậthoa trong Họ Cáng lò, cây gỗ nhỏ, thân có mùi thơm, vỏ thân láng trắng.
    Sử dụng gỗ cáng lò.

Dịch

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cáng

  1. chim rừng có tiếng hót vang xa.
  2. cây thân gỗ, cao to, cành thẳng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên