Bước tới nội dung

cát cánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːt˧˥ kajŋ˧˥ka̰ːk˩˧ ka̰n˩˧kaːk˧˥ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːt˩˩ kajŋ˩˩ka̰ːt˩˧ ka̰jŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

cát cánh

  1. (Cát và cánh là tên cây) Loài thực vật hình bồ dục, có răng cưa hoa hình chuông, rễ dùng làm thuốc.
    Trầu này têm những vôi tàu, giữa đệm cát cánh, hai đầu quế cay. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]