câm họng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəm˧˧ ha̰ʔwŋ˨˩ | kəm˧˥ ha̰wŋ˨˨ | kəm˧˧ hawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˥ hawŋ˨˨ | kəm˧˥ ha̰wŋ˨˨ | kəm˧˥˧ ha̰wŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]câm họng
- Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục).
- Mình nói phải, nó phải câm họng, không dám nói lại
- Từ dùng để ra lệnh cho người dưới không được nói nữa.
- Mày hỗn với ông bà, còn cãi gì, câm họng đi.
Tham khảo
[sửa]- "câm họng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)