câm họng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˧ ha̰ʔwŋ˨˩kəm˧˥ ha̰wŋ˨˨kəm˧˧ hawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˥ hawŋ˨˨kəm˧˥ ha̰wŋ˨˨kəm˧˥˧ ha̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

câm họng

  1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục).
    Mình nói phải, nó phải câm họng, không dám nói lại
  2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới không được nói nữa.
    Mày hỗn với ông bà, còn cãi gì, câm họng đi.

Tham khảo[sửa]