công minh chính trực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ mïŋ˧˧ ʨïŋ˧˥ ʨɨ̰ʔk˨˩kəwŋ˧˥ mïn˧˥ ʨḭ̈n˩˧ tʂɨ̰k˨˨kəwŋ˧˧ mɨn˧˧ ʨɨn˧˥ tʂɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ mïŋ˧˥ ʨïŋ˩˩ tʂɨk˨˨kəwŋ˧˥ mïŋ˧˥ ʨïŋ˩˩ tʂɨ̰k˨˨kəwŋ˧˥˧ mïŋ˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂɨ̰k˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 公明正直.

Thành ngữ[sửa]

công minh chính trực

  1. Công bằng đúng mực
  2. (nghĩa đen) nơi công cộng, giản dịngay thẳng.
  3. (nghĩa bóng) tâm hồn chính trực, ngay thẳng, không có tư tưởng ích kỉ.

Dịch[sửa]