Bước tới nội dung

công nghệ di truyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ zi˧˧ ʨwiə̤n˨˩kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ji˧˥ tʂwiəŋ˧˧kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ ji˧˧ tʂwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ ɟi˧˥ tʂwiən˧˧kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ɟi˧˥ tʂwiən˧˧kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ ɟi˧˥˧ tʂwiən˧˧

Danh từ

[sửa]

công nghệ di truyền

  1. Kĩ thuật dùng ADN đã được tái tổ hợp để chuyển gen di truyền từ một cơ thể này (nguồn gen) sang một cơ thể khác (cơ thể nhận).
    Ứng dụng công nghệ di truyền để làm tăng năng suất cây trồng.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công nghệ di truyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam