công nghệ học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ ha̰ʔwk˨˩kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ hawk˨˨kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

công nghệ học

  1. Khoa học vận dụng các quy luật tự nhiên và các nguyên lí khoa học để ứng dụng vào thực tế, nhằm đáp ứng các nhu cầu về vật chấttinh thần của con người.
    Ứng dụng công nghệ học chế tạo vật liệu mới có ích.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Công nghệ học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam