cú pháp học
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ku˧˥ faːp˧˥ ha̰ʔwk˨˩ | kṵ˩˧ fa̰ːp˩˧ ha̰wk˨˨ | ku˧˥ faːp˧˥ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˩˩ faːp˩˩ hawk˨˨ | ku˩˩ faːp˩˩ ha̰wk˨˨ | kṵ˩˧ fa̰ːp˩˧ ha̰wk˨˨ |
Danh từ
[sửa]cú pháp học
- Bộ môn của ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về câu và cách kết hợp các từ trong câu.
Dịch
[sửa]cấu trúc của các cụm từ và câu
Tham khảo
[sửa]- Cú pháp học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Từ có bản dịch tiếng Cebu
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Từ có bản dịch tiếng Rumani
- Từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Từ có bản dịch tiếng Slovak
- Từ có bản dịch tiếng Slovene
- Từ có bản dịch tiếng Swahili
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Từ có bản dịch tiếng Wales
- Từ có bản dịch tiếng Yiddish
- Danh từ tiếng Việt