Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
cú pháp học
- Bộ môn của ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về câu và cách kết hợp các từ trong câu.
cấu trúc của các cụm từ và câu
- Tiếng Anh: syntax
- Tiếng Bulgari: синтаксис (bg) gđ (sintaksis)
- Tiếng Cebu: hanaysay
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Quảng Đông: 句法學, 句法学 (geoi3 faat3 hok6), 語法學, 语法学 (jyu5 faat3 hok6)
- Tiếng Quan Thoại: 句法學, 句法学 (jùfǎxué), 語法學 (zh), 语法学 (zh) (yǔfǎxué)
- Tiếng Hà Lan: zinsleer (nl) gc, syntaxis (nl) gc
- Tiếng Phần Lan: lauseoppi (fi), syntaksi (fi)
- Tiếng Pháp: syntaxe (fr) gc
- Tiếng Đức: Satzlehre (de) gc, Syntax (de) gc
- Tiếng Hy Lạp: συντακτικό (el) gt (syntaktikó)
- Tiếng Hungary: mondattan (hu)
- Tiếng Nhật: 統語論 (ja) (とうごろん, tōgoron), 構文論 (こうぶんろん, kōbunron), 統辞論 (とうじろん, tōjiron), シンタックス (shintakkusu)
- Tiếng Triều Tiên: 통사론 (ko) (tongsaron), 구문론 (ko) (gumullon), 문장론 (ko) (munjangnon), 신택스 (sintaekseu), 월갈 (wolgal), 통어론 (tong'eoron)
- Tiếng Latinh: syntaxis gc
|
Tham khảo[sửa]
- Cú pháp học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam