cầm cự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ kɨ̰ʔ˨˩ | kəm˧˧ kɨ̰˨˨ | kəm˨˩ kɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ kɨ˨˨ | kəm˧˧ kɨ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
cầm cự
- Giữ thế giằng co trong chiến trường.
- Cầm cự với địch.
- Chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công.
- Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn.
- Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian.
Tham khảo[sửa]
- "cầm cự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)