cầu chui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ʨuj˧˧kəw˧˧ ʨuj˧˥kəw˨˩ ʨuj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ ʨuj˧˥kəw˧˧ ʨuj˧˥˧

Danh từ[sửa]

cầu chui

  1. Cầu xây dựng ở những chỗđường giao thông giao cắt nhau, để cho một đường đi bên trên, một đường chui qua phía dưới.
  2. Một cây cầu ở Hà Nội, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]

  • Cầu chui, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam