Bước tới nội dung

cận thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̰ʔn˨˩ tʰḭʔ˨˩kə̰ŋ˨˨ tʰḭ˨˨kəŋ˨˩˨ tʰi˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kən˨˨ tʰi˨˨kə̰n˨˨ tʰḭ˨˨

Danh từ

cận thị

  1. Bệnh của mắt, làm cho chỉ nhìn rõ nét được những vậtgần, không nhìn được những vậtxa.

Tham khảo