bã
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔa˧˥ | ɓaː˧˩˨ | ɓaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ː˩˧ | ɓaː˧˩ | ɓa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bã
Dịch
[sửa]- Tiếng Pháp: résidu gđ
- Tiếng Trung Quốc: 残渣 (tàn tra, cánzha)
Tính từ
[sửa]bã
- mịn nhưng không chắc hay dòn
- Giò lụa mà bã thế này thì chán quá.
- Mệt quá, rã rời cả người.
- Trời nóng quá, bã cả người.
Dịch
[sửa]- Không mịn.
- Mệt quá, rã rời cả người.
Tham khảo
[sửa]- "bã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]bã
- (Mường Bi) bã.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội