Bước tới nội dung

gắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaŋ˧˥ɣa̰ŋ˩˧ɣaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaŋ˩˩ɣa̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gắng

  1. Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm. Gắng học tập. Càng kém càng phải gắng. Gắng hết sức.

Tham khảo

[sửa]