Bước tới nội dung

cổ trướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ ʨɨəŋ˧˥ko˧˩˨ tʂɨə̰ŋ˩˧ko˨˩˦ tʂɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ tʂɨəŋ˩˩ko̰ʔ˧˩ tʂɨə̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

cổ trướng

  1. Bệnh trướng bụng to căng như cái trống, da vàng ải, các đường mạch lộ , là một bệnh trong tứ chứng nan y.

Tham khảo

[sửa]