cổ trướng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰˧˩˧ ʨɨəŋ˧˥ | ko˧˩˨ tʂɨə̰ŋ˩˧ | ko˨˩˦ tʂɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˩ tʂɨəŋ˩˩ | ko̰ʔ˧˩ tʂɨə̰ŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
cổ trướng
- Bệnh trướng bụng to căng như cái trống, da vàng ải, các đường mạch lộ rõ, là một bệnh trong tứ chứng nan y.
Tham khảo[sửa]
- "cổ trướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)