cao bồi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ ɓo̤j˨˩ | kaːw˧˥ ɓoj˧˧ | kaːw˧˧ ɓoj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ ɓoj˧˧ | kaːw˧˥˧ ɓoj˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cow-boy. Từ tiếng Pháp lại bắt nguồn từ từ tiếng Anh Mỹ cowboy.[1]
Danh từ[sửa]
cao bồi
- Người làm nghề chăn gia súc ở Bắc Mỹ.
- Ăn mặc theo lối cao bồi.
- Phim cao bồi.
- Người ăn mặc lố lăng, luôn giở thói ngông nghênh, càn rỡ.
- Không nên chơi với mấy đứa cao bồi đó.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cao bồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)