cowboy
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /.ˌbɔɪ/
Danh từ[sửa]
cowboy /.ˌbɔɪ/
- Người chăn bò ở miền Tây nước Mỹ; cao bồi.
- A cowboy movie.
- Phim mô tả những cuộc phiêu lưu ở miền Tây nước Mỹ; phim cao bồi.
- Nhà kinh doanh thiếu khả năng hoặc thiếu thiện chí.
Tham khảo[sửa]
- "cowboy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)