chăn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨan˧˧ | ʨaŋ˧˥ | ʨaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨan˧˥ | ʨan˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “chăn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chăn
- (Miền Bắc) Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...
- Đắp chăn cho con.
- Chăn đơn gối chiếc. (tục ngữ)
Động từ[sửa]
chăn
Tham khảo[sửa]
- "chăn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)