cháo hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːw˧˥ hwaː˧˧ʨa̰ːw˩˧ hwaː˧˥ʨaːw˧˥ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːw˩˩ hwa˧˥ʨa̰ːw˩˧ hwa˧˥˧

Danh từ[sửa]

cháo hoa

  1. Cháo nấu nhỡ, hột gạo không kịp tannở bung như bông bưởi.
    Cách nấu cháo hoa ngon.