chính phạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ fa̰ːʔm˨˩ʨḭ̈n˩˧ fa̰ːm˨˨ʨɨn˧˥ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ faːm˨˨ʨïŋ˩˩ fa̰ːm˨˨ʨḭ̈ŋ˩˧ fa̰ːm˨˨

Danh từ[sửa]

chính phạm

  1. Kẻ phạm tội chính, kẻ bày đầu, dẫn dắt người khác gây ra tội trạng.
    Chính phạm nặng tội hơn tòng phạm.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)