Bước tới nội dung

chăng lưới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaŋ˧˧ lɨəj˧˥ʨaŋ˧˥ lɨə̰j˩˧ʨaŋ˧˧ lɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˥ lɨəj˩˩ʨaŋ˧˥˧ lɨə̰j˩˧

Động từ

[sửa]

chăng lưới

  1. Kéo tấm lưới ra để phơi.
    Chăng lưới ngay ở bãi biển
  2. Bố trí bao vây để bắt kẻ gian.
    Chăng lưới bắt kẻ trộm.

Tham khảo

[sửa]