Bước tới nội dung

chạnh lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔjŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ʨa̰n˨˨ lawŋ˧˧ʨan˨˩˨ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˨˨ lawŋ˧˧ʨa̰jŋ˨˨ lawŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

chạnh lòng

  1. Động lòngcảm xúc.
    Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh. (ca dao)
  2. Tưởng như người ta nói xấu mình.
    Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.

Tham khảo

[sửa]