chạnh lòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔjŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ | ʨa̰n˨˨ lawŋ˧˧ | ʨan˨˩˨ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨajŋ˨˨ lawŋ˧˧ | ʨa̰jŋ˨˨ lawŋ˧˧ |
Tính từ
[sửa]chạnh lòng
- Động lòng vì cảm xúc.
- Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh. (ca dao)
- Tưởng như người ta nói xấu mình.
- Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.
Tham khảo
[sửa]- "chạnh lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)