chất bán dẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨət˧˥ ɓaːn˧˥ zəʔən˧˥ʨə̰k˩˧ ɓa̰ːŋ˩˧ jəŋ˧˩˨ʨək˧˥ ɓaːŋ˧˥ jəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨət˩˩ ɓaːn˩˩ ɟə̰n˩˧ʨət˩˩ ɓaːn˩˩ ɟən˧˩ʨə̰t˩˧ ɓa̰ːn˩˧ ɟə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

chất bán dẫn

  1. Chấtđiện trở suất nằm trong khoảng giữa các điện trở suất của các chất dễ dẫn điện (như kim loại) và các chất cách điện, được sử dụng rộng rãi trong kĩ thuật điện, vô tuyến điện.