chệnh choạng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔjŋ˨˩ ʨwa̰ːʔŋ˨˩ | ʨḛn˨˨ ʨwa̰ːŋ˨˨ | ʨəːn˨˩˨ ʨwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨeŋ˨˨ ʨwaŋ˨˨ | ʨḛŋ˨˨ ʨwa̰ŋ˨˨ |
Tính từ
[sửa]chệnh choạng
- Ở trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia.
- Chệnh choạng bước đi như người say rượu .
- Bị trúng đạn chiếc máy bay chệnh choạng lao xuống biển.
Tham khảo
[sửa]- "chệnh choạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)