Bước tới nội dung

chệnh choạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔjŋ˨˩ ʨwa̰ːʔŋ˨˩ʨḛn˨˨ ʨwa̰ːŋ˨˨ʨəːn˨˩˨ ʨwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨeŋ˨˨ ʨwaŋ˨˨ʨḛŋ˨˨ ʨwa̰ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

chệnh choạng

  1. trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia.
    Chệnh choạng bước đi như người say rượu .
    Bị trúng đạn chiếc máy bay chệnh choạng lao xuống biển.

Tham khảo

[sửa]