Bước tới nội dung

chỉn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭn˧˩˧ʨin˧˩˨ʨɨn˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨin˧˩ʨḭʔn˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Định nghĩa

chỉn

  1. Tiếng cổ. Chỉn khôn: Chẳng xong, không xong.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]


Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

chỉn

  1. chín.