chẵn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaʔan˧˥ | ʨaŋ˧˩˨ | ʨaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨa̰n˩˧ | ʨan˧˩ | ʨa̰n˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
chẵn
- Trọn, không lẻ.
- Chẵn chục.
- Chẵn trăm .
- Cơi trầu để đĩa bưng ra..
- Trầu chẵn cau lẻ thật là trầu cau. (ca dao)
- Số chia hết cho 2.
- Số chẵn.
- Chọn ngày chẵn mà đi.
- Chợ họp ngày chẵn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chẵn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)