Bước tới nội dung

chủ nghĩa cấp tiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:


IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥ kəp˧˥ tiən˧˥ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨ kə̰p˩˧ tiə̰ŋ˩˧ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦ kəp˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ ŋḭə˩˧ kəp˩˩ tiən˩˩ʨu˧˩ ŋiə˧˩ kəp˩˩ tiən˩˩ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨ kə̰p˩˧ tiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

chủ nghĩa cấp tiến

  1. Khuynh hướng tư tưởng - chính trị trong các nước tư bản, ra đờithế kỉ XIX, phê phán chế độ tư bản và chủ trương thực hiện những cải cách triệt để, nhưng vẫn trong khuôn khổ của chủ nghĩa tư bản.
    Sự tràn lan của chủ nghĩa cấp tiến.

Tham khảo

[sửa]
  • Chủ nghĩa cấp tiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam