Bước tới nội dung

chi đoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ ɗwa̤ːn˨˩ʨi˧˥ ɗwaːŋ˧˧ʨi˧˧ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˥ ɗwan˧˧ʨi˧˥˧ ɗwan˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Chi: chia ra, đoàn: hội họp lại

Danh từ

[sửa]

chi đoàn

  1. Đơn vị tổ chức cơ sở của một đoàn thể.
    Chi đoàn thanh niên cộng sản tại một xí nghiệp.

Tham khảo

[sửa]