chuột lang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuət˨˩ laːŋ˧˧ | ʨuək˨˨ laːŋ˧˥ | ʨuək˨˩˨ laːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuət˨˨ laːŋ˧˥ | ʨuət˨˨ laːŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]chuột lang
- Loài động vật gặm nhấm cung cấp thịt quan trọng tại Nam Mỹ, đồng thời cũng là động vật nuôi làm cảnh trong nhà phổ biến tại phương Tây. Tên khoa học là Cavia porcellus.
- Tên chung của khoảng 9 loài động vật gặm nhấm trong chi Chuột lang (Cavia).
Đồng nghĩa
[sửa]- loài động vật gặm nhấm
Dịch
[sửa]- loài động vật gặm nhấm
- Tiếng Anh: guinea pig, cavy
- Tiếng Bồ Đào Nha: cobaia gc, porquinho-da-índia gđ, preá-da-índia gđ
- Tiếng Đức: Meerschweinchen gt
- Tiếng Nga: морская свинка gc (morskája svínka)
- Tiếng Pháp: cochon d'Inde gđ, cobaye gđ
- Tiếng Quan Thoại: 豚鼠 (túnshǔ, đồn thử)
- Tiếng Tây Ban Nha: cuy gđ (Peru, Colombia, Ecuador, Bolivia, Chile, Uruguay, Argentina); cuyo gđ (Mexico); cuye gđ, cuyi gđ (Argentina); curí gđ (Colombia, Venezuela); curie gđ, curiel gđ, cuis gđ (Argentina, Panama); cobaya gc, cobayo gđ (Tây Ban Nha, Argentina, Mexico); acure gđ (Venezuela); güimo gđ (Puerto Rico); cuilo gđ (Costa Rica); conejillo de Indias gđ
- Tiếng Ý: cavia gc, cavia peruviana gc, porcellino d'india gđ