chung thân

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tʰən˧˧ʨuŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ʨuŋ˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ tʰən˧˥ʨuŋ˧˥˧ tʰən˧˥˧

Tính từ[sửa]

chung thân

  1. Trọn đời, ý nói Kiều muốn hỏi số phận của mình suốt đời ra sao.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]