Bước tới nội dung

con cúi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ kuj˧˥kɔŋ˧˥ kṵj˩˧kɔŋ˧˧ kuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ kuj˩˩kɔn˧˥˧ kṵj˩˧

Danh từ

[sửa]

con cúi

  1. Dải bông cuốn lại để kéo thành sợi.
    Xe con cúi.
    Kéo con cúi ra chỉ.
  2. (địa phương) Cuộn rơm tết chặt, thường dùng để giữ lửa.
    Bện con cúi.
    Lửa phát ra từ con cúi.

Tham khảo

[sửa]
  • Con cúi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam