Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
con thoi
- (công nghệ may) thoi trong khung cửi hoặc máy dệt.
- Tiếng con thoi dệt vải.
Tính từ[sửa]
con thoi
- Sự hoạt động nhanh và qua lại nhiều lần.
- Đi lại như con thoi.
Tham khảo[sửa]
- Con thoi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-