cung hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ hwaː˧˧kuŋ˧˥ hwaː˧˥kuŋ˧˧ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ hwa˧˥kuŋ˧˥˧ hwa˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

cung hoa

  1. Hoa trồng trong ngự uyển (vườn nhà vua). Chuyện cưỡi ngựa xem hoachuyện của các ông trạng, ông thám, sau khi đỗ, được cưỡi ngựa đi xem vườn thượng uyển, và dạo chơi phố phường (du nhai).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]