Bước tới nội dung

cường quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 強國. Trong đó: (“cường”: hùng mạnh); (“quốc”: đất nước, quốc gia).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤ŋ˨˩ kwəwk˧˥kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧kɨəŋ˨˩ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˧ kwəwk˩˩kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

cường quốc

  1. Nước lớn mạnhvai tròảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]