dàn cảnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːn˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ | jaːŋ˧˧ kan˧˩˨ | jaːŋ˨˩ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˧˧ kajŋ˧˩ | ɟaːn˧˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]- Điều khiển việc trình bày một vở kịch.
- Nhà đạo diễn đã dàn cảnh rất chu đáo.
- Tìm cách trình bày một trò lừa bịp.
- Hắn dàn cảnh rất khéo, nên nhiều người mắc lừa.
Tham khảo
[sửa]- "dàn cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)