dân biểu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ɓiə̰w˧˩˧ | jəŋ˧˥ ɓiəw˧˩˨ | jəŋ˧˧ ɓiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ɓiəw˧˩ | ɟən˧˥˧ ɓiə̰ʔw˧˩ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]dân biểu
- Người do Nhân dân bầu ra để thay mặt dân trong một hội đồng hoặc cơ quan Quyết nghị.
- Trong Hiến Pháp 1956 của Việt Nam Cộng Hòa, Dân biểu là thành viên của Hạ Nghị Viện được công dân ghi danh trong từng Tỉnh bầu lên theo thể thức đơn danh, phổ thông đầu phiếu, trực tiếp và kín.
- Pháp đặt ra hội đồng dân biểu để làm ra vẻ trọng dân chủ.
Tham khảo
[sửa]- "dân biểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)