dai

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˧jaːj˧˥jaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˥ɟaːj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

dai

  1. Bềndẻo, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh.
    Thịt trâu già dai quá.
  2. Bền, lâu, mãi không thôi, không đứt ra được.
    Dai sức.
    Nói daị

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mangghuer[sửa]

Liên từ[sửa]

dai

  1. .

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Pa Kô[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

dai

  1. đài.
  2. sợi .