Bước tới nội dung

dòng điện một chiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤wŋ˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ mo̰ʔt˨˩ ʨiə̤w˨˩jawŋ˧˧ ɗiə̰ŋ˨˨ mo̰k˨˨ ʨiəw˧˧jawŋ˨˩ ɗiəŋ˨˩˨ mok˨˩˨ ʨiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˧˧ ɗiən˨˨ mot˨˨ ʨiəw˧˧ɟawŋ˧˧ ɗiə̰n˨˨ mo̰t˨˨ ʨiəw˧˧

Danh từ

[sửa]

dòng điện một chiều

  1. Dòng điệnchiều không thay đổi.
  2. (vật lý) Dòng điện trong đó các electron chạy theo một hướng, nhưng có thể thay đổi theo thời gian.
  3. (vật lý) Dòng điện không biến thiên theo thời gian.
  4. (vật lý) Một mạch điện trong đó hiệu điện thếcường độ dòng điện không biến thiên theo thời gian.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dòng điện một chiều, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam