Bước tới nội dung

dọn đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔn˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩jɔ̰ŋ˨˨ ɗɨəŋ˧˧jɔŋ˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔn˨˨ ɗɨəŋ˧˧ɟɔ̰n˨˨ ɗɨəŋ˧˧

Động từ

[sửa]

dọn đường

  1. Sửa sang đường cho sạch sẽ.
    Dọn đường đón phái đoàn
  2. Chuẩn bị điều kiện để tiện việc cho người khác.
    Dọn đường cho cuộc thương lượng.

Tham khảo

[sửa]