danh vọng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ va̰ʔwŋ˨˩ | jan˧˥ ja̰wŋ˨˨ | jan˧˧ jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˥ vawŋ˨˨ | ɟajŋ˧˥ va̰wŋ˨˨ | ɟajŋ˧˥˧ va̰wŋ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]danh vọng
- Địa vị cao được người ta tôn trọng.
- Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân. (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "danh vọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)