Bước tới nội dung

delve

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdɛɫv/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

delve /ˈdɛɫv/

  1. Chỗ trũng, chỗ lõm sâu xuống, hốc.

Ngoại động từ

[sửa]

delve ngoại động từ /ˈdɛɫv/

  1. (+ out) Moi móc ra, bới ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
  2. Nghiên cứu sâu, đào sâu (vấn đề, tài liệu... ).
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) , (thơ ca) đào, bới.

Nội động từ

[sửa]

delve nội động từ /ˈdɛɫv/

  1. Trũng xuống, lõm vào, sâu hoắm xuống.
  2. Tìm tòi, nghiên cứu sâu.
  3. Dốc đứng xuống (đường... ).
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) ; (thơ ca) đào đất, bới đất.

Tham khảo

[sửa]