detect
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɪ.ˈtɛkt/
Ngoại động từ
[sửa]detect ngoại động từ /dɪ.ˈtɛkt/
- Dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra.
- to detect someone in doing something — phát hiện thấy người nào đang làm gì
- to detect a symptom of disease — phát hiện ra triệu chứng bệnh
- Nhận thấy, nhận ra.
- (Rađiô) Tách sóng.
Chia động từ
[sửa]detect
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to detect | |||||
Phân từ hiện tại | detecting | |||||
Phân từ quá khứ | detected | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | detect | detect hoặc detectest¹ | detects hoặc detecteth¹ | detect | detect | detect |
Quá khứ | detected | detected hoặc detectedst¹ | detected | detected | detected | detected |
Tương lai | will/shall² detect | will/shall detect hoặc wilt/shalt¹ detect | will/shall detect | will/shall detect | will/shall detect | will/shall detect |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | detect | detect hoặc detectest¹ | detect | detect | detect | detect |
Quá khứ | detected | detected | detected | detected | detected | detected |
Tương lai | were to detect hoặc should detect | were to detect hoặc should detect | were to detect hoặc should detect | were to detect hoặc should detect | were to detect hoặc should detect | were to detect hoặc should detect |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | detect | — | let’s detect | detect | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "detect", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)