Bước tới nội dung

ditto

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên

[sửa]

Xuất hiện lần đầu tiên năm 1625. Từ tiếng Ý detto, từ dire (“nói”), từ tiếng Latinh dīcō (“tôi nói”).

Tính từ

[sửa]

ditto (so sánh hơn more ditto, so sánh nhất most ditto) /ˈdɪ.ˌtoʊ/

  1. Như trên; cùng một thứ, cùng một loại.
    ditto suit — bộ quần áo cùng một thứ vải, bộ com lê

Danh từ

[sửa]

ditto (số nhiều dittos) /ˈdɪ.ˌtoʊ/

  1. Cái kể trên, cái như trên; cái cùng một thứ, cái cùng loại.
    six white shirts and six dittos of various colours — sáu cái áo sơ mi trắng và sáu cái màu khác nhau
    a suit of dittos — bộ quần áo một thứ vải, bộ com lê
    to say ditto to somebody — đồng ý với ai
  2. Bản sao của một tài liệu.
    Please run off twenty-four dittos of this assignment, for my students. — xin anh chụp 24 bản sao của bài học này, cho những học sinh của tôi
  3. Ký hiệu bao gồm một hai dấu lược ("), viết tắt để có nghĩakhoản ở trên được ghi lại.

Đồng nghĩa

[sửa]
ký hiệu

Tham khảo

[sửa]