du nhạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ ɲa̰ːʔk˨˩ju˧˥ ɲa̰ːk˨˨ju˧˧ ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˥ ɲaːk˨˨ɟu˧˥ ɲa̰ːk˨˨ɟu˧˥˧ ɲa̰ːk˨˨

Định nghĩa[sửa]

du nhạc

  1. Theo ý chuyện ông Hương Bình ở ẩn, không làm quan, sau khi con giai con gái đã lấy vợ lấy chồng rồi, ông bỏ nhà đi chơi cảnh núi Ngũ nhạc, rồi đi mất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]