duyên bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwiən˧˧ ɓï̤ŋ˨˩jwiəŋ˧˥ ɓïn˧˧jwiəŋ˧˧ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwiən˧˥ ɓïŋ˧˧ɟwiən˧˥˧ ɓïŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

duyên bình

  1. Duyên được ngồi sau bình phong, nghĩa là được làm thư ký. Danh từ do tích Mạnh Thường Quân, một người có tiếng là giao thiệp rộng, rất đông khách, lúc tiếp khách, có thư ký ngồi sau bình phong để ghi chép.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]