Bước tới nội dung

bình phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Bình Phong gỗ được làm dưới thời nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ fawŋ˧˧ɓïn˧˧ fawŋ˧˥ɓɨn˨˩ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ fawŋ˧˥ɓïŋ˧˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bình phong

  1. Vật dùng để chắn gió hoặc chắn một đoạn tầm mắt, hay che cho đỡ trống trải, thường xây bằng gạch trước sân hay làm bằng những khung gỗcăng vải đặt trong phòng.
    tấm bình phong
  2. Cái để nguỵ trang, để che đậy, nói chung.
    bị người khác lợi dụng làm bình phong
  3. Bức tường xây ngang để chắn gió hay trang trí hoặc các tấm gỗ hoặc mây tre đan dùng để che chắn trong nội thất của công trình kiến trúc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bình phong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam