Bước tới nội dung

excellence

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɛk.sə.lənts/

Danh từ

[sửa]

excellence /ˈɛk.sə.lənts/

  1. Sự trội hơn, sự xuất sắc, sự ưu tú; tính ưu tú.
  2. Điểm trội, sở trường.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛk.sɛ.lɑ̃s/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
excellence
/ɛk.sɛ.lɑ̃s/
excellences
/ɛk.se.lɑ̃s/

excellence gc /ɛk.sɛ.lɑ̃s/

  1. Tính ưu tú, sự xuất sắc, sự tuyệt vời.
    L’excellence du régime socialiste — tính ưu tú của chế độ xã hội chủ nghiã
  2. (Excellence) Ngài, đức.
    Son Excellence le ministre — ngài bộ trưởng
    Son Excellence l’évêque — đức giám mục
    par excellence — ở mức cao nhất; tiêu biểu nhất
    prix d’excellence — phần thưởng hạng ưu

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]