excellence
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈɛk.sə.lənts/
Danh từ[sửa]
excellence /ˈɛk.sə.lənts/
Tham khảo[sửa]
- "excellence". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɛk.sɛ.lɑ̃s/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
excellence /ɛk.sɛ.lɑ̃s/ |
excellences /ɛk.se.lɑ̃s/ |
excellence gc /ɛk.sɛ.lɑ̃s/
- Tính ưu tú, sự xuất sắc, sự tuyệt vời.
- L’excellence du régime socialiste — tính ưu tú của chế độ xã hội chủ nghiã
- (Excellence) Ngài, đức.
- Son Excellence le ministre — ngài bộ trưởng
- Son Excellence l’évêque — đức giám mục
- par excellence — ở mức cao nhất; tiêu biểu nhất
- prix d’excellence — phần thưởng hạng ưu
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "excellence". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)