Bước tới nội dung

excentrique

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛk.sɑ̃t.ʁik/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực excentrique
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/
excentriques
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/
Giống cái excentrique
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/
excentriques
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/

excentrique /ɛk.sɑ̃t.ʁik/

  1. (Cơ học, toán học) Lệch tâm.
  2. Xa trung tâm.
    Quartier excentrique — phường xa trung tâm
  3. Kỳ quặc.
    Caractère excentrique — tính nết kỳ quặc

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít excentrique
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/
excentriques
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/
Số nhiều excentrique
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/
excentriques
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/

excentrique /ɛk.sɑ̃t.ʁik/

  1. Người kỳ quặc.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
excentrique
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/
excentriques
/ɛk.sɑ̃t.ʁik/

excentrique /ɛk.sɑ̃t.ʁik/

  1. (Cơ học) Bánh lệch tâm; (cơ cấu) cam.

Tham khảo

[sửa]