farge
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | farge | fargen |
Số nhiều | farger | fargene |
farge gđ
- Màu, màu sắc.
- Hun likte ikke fargen på huset.
- å sette farge på tilværelsen — Làm cho cuộc sống được thoải mái hơn.
- Sắc thái.
- aviser med en bestemt politisk farge
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) fargebånd gđ: Cuộn băng mực (máy đánh chữ).
- (1) fargeekte : Không phai màu.
- (1) fargefjernsyn gđ: Ti Vi, Vô tuyến truyền hình màu.
- (1) fargelegge v: Tô màu, sơn màu.
- (1) fargesans gđ: Khả năng phân biệt màu sắc.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å farge |
Hiện tại chỉ ngôi | farg-er |
Quá khứ | farga, farget |
Động tính từ quá khứ | farga, farget |
Động tính từ hiện tại | — |
farge
- Bỏ màu, tô màu, sơn màu.
- Hun har farget håret.
- Có ảnh hưởng, có sắc thái.
- Den moderne tid farger folks livsmønster.
Tham khảo
[sửa]- "farge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)