ti

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Albani[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ[sửa]

ti

  1. Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Nam California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

nốt si
Từ tiếng Latinh.
huyết dụ
Từ tiếng Hawaii ki.

Danh từ[sửa]

ti (không đếm được)

  1. (Âm nhạc) Nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa).
  2. (Thực vật học) Huyết dụ.

Đồng nghĩa[sửa]

nốt si
huyết dụ

Tham khảo[sửa]

Tiếng Chứt[sửa]

Động từ[sửa]

ti

  1. đi.

Tiếng Đan Mạch[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tiː/, [tˢiːˀ]

Từ nguyên[sửa]

mười
Từ tiếng Bắc Âu cổ tíu, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *tehun, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *déḱm̥t (“mười”).

Số từ[sửa]

ti

  1. Mười.

Động từ[sửa]

ti

  1. Lối mệnh lệnh của của [[tie#Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 14: The language code "dan" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..|tie]]

Tiếng Galicia[sửa]

Đại từ[sửa]

ti

  1. Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Hungary[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • /ˈti/
Hungary (nữ giới)

Từ nguyên[sửa]

đại từ

Từ tiếng Ural nguyên thủy te.

Đại từ[sửa]

ti

  1. (Thân mật) Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Danh từ[sửa]

ti

  1. (Âm nhạc) Nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa).

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Lojban[sửa]

cmavo[sửa]

ti

  1. Này.
  2. Đây.

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

ti

  1. Đi.

Tiếng Na Uy[sửa]

Số từ[sửa]

ti

  1. Mười.

Tiếng Phần Lan[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiistai.

Từ viết tắt[sửa]

ti

  1. Ngày thứ ba.

Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Danh từ[sửa]

ti

  1. tay.

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh tibi, từ tu.

Cách phát âm[sửa]

ti

  1. (Thân mật) (Dùng sau giới từ) Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Tiếng Ý[sửa]

Đại từ[sửa]

ti

  1. Xem tu (nghĩa là “anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày”)
  2. Xem si (nghĩa là “anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày”)

Danh từ[sửa]

ti

  1. (Âm nhạc) Nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa).
  2. (Âm nhạc) B (nốtthang âm).