Bước tới nội dung

gương cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəŋ˧˧ kə̤w˨˩ɣɨəŋ˧˥ kəw˧˧ɣɨəŋ˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˧˥ kəw˧˧ɣɨəŋ˧˥˧ kəw˧˧

Danh từ

[sửa]

gương cầu

  1. Gương có mặt hình cầu, để phản chiếu ánh sáng. Gương cầu lõm. Gương cầu phản chiếumặt trong. Gương cầu lồi. Gương cầu phản chiếumặt ngoài.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]