gật gù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔt˨˩ ɣṳ˨˩ɣə̰k˨˨ ɣu˧˧ɣək˨˩˨ ɣu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣət˨˨ ɣu˧˧ɣə̰t˨˨ ɣu˧˧

Động từ[sửa]

gật gù

  1. Cúi nhẹ đầu rồi ngẩng lên vài lần liên tiếp, tỏ vẻ đắc ý.
    Mẹ nói gì thì nó cứ gật gù.

Tham khảo[sửa]